Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox có phương trình dao động \(x = 3cos12 \pi t \ (cm).\) Tốc độ trung bình cực tiểu của chất điểm trên trong thời gian \(\frac{1}{18} \ s\) bằng:
A.187,1 cm/s
B. 108 cm/s
C. 216 cm/s
D. 54 cm/s
Một dao động điều hòa mà ba thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 với t3 - t1 = 2(t3 - t2) = 0,1\(\pi\), gia tốc có cùng độ lớn a$_1$ = -a$_2$ = -a$_3$ = 1 m/s$^2$ thì tốc độ cực đại của dao động là
A.\(20\sqrt{2} \ cm/s\)
B. \(40\sqrt{2} \ cm/s\)
C. \(10\sqrt{2} \ cm/s\)
D. \(40\sqrt{5} \ cm/s\)
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 s, gia tốc tại vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực đại có độ lớn \(\pi ^2\) m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ bằng:
A.20 cm/s
B. 100 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật qua vị trí gia tốc triệt tiêu lần 2017 bằng:
A.6 cm/s
B. 20 cm/s
C. 0 cm/s
D. 40 cm/s
Một chất điểm đang dao động điều hòa trên quỹ đạo 20 cm và tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực tiểu. Hãy viết phương trình dao động của vật?
A.\(x= 20sin4 \pi t \ cm\)
B. \(x = 20cos4 \pi t \ cm\)
C. \(x = 10cos(4\pi t - \pi ) \ cm\)
D. \(x = 10sin(4\pi t - \pi ) \ cm\)
Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ - 3 cm thì có vận tốc 4\(\pi\) cm/s. Tần số dao động là:
A.0, 5 Hz
B. 5 Hz
C. 0, 2 Hz.
D. 2 Hz
Một dao động điều hòa có đồ thị v(t) như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.\(x=10cos(5 \pi t)cm\)
B. \(x=10cos(5 \pi t + \frac{\pi}{2})cm\)
C. \(x=10sin(5 \pi t + \frac{\pi}{2})cm\)
D. \(x=10sin(5 \pi t)cm\)
Một chất điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 18 cm, chất điểm qua vị trí cân bằng 4 lần kế tiếp hết 0,6 s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì bằng
A.90 cm/s
B. 120 cm/s
C. 150 cm/s
D. 180 cm/s
Một vật dao động điều hoà có phương trình \(x = Acos(5\pi t + \pi /3)\) cm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là \(\Delta\)t tính từ t = 0 thì vật đến vị trí có động năng bằng 2/3 động năng tại t = 0. Khoảng thời gian \(\Delta\)t bằng
A.1/15 s
B. 1/12 s
C. 1/24 s
D. 1/48 s
Một vật dao động với phương trình \(x = 10cos(2\pi t + \pi /3) (cm,s)\). Tính thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến khi vật qua vị trí có li độ x = -5 cm lần thứ 100.
A.t = 99,5 s
B. t = 50,5 s
C. t = 49,5 s
D. t = 100 s
Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(10\(\pi\)t + \(\pi\)/6) cm. Qũy đạo và số dao động thực hiện trong một giây lần lượt là
A. 10cm và 10\(\pi\) dao động
B. 5cm và 10\(\pi\) dao động
C. 10cm và 5 dao động
D. 5cm và 5 dao động.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: \(x_1 = 4cos(\pi t + \alpha )\)cm và \(x_2 = 4 \sqrt{3} cos(\pi t + \pi /2)\)cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi giá trị của \(\alpha\) là
A.-\(\pi\)/2(rad)
B. 0 (rad).
C. \(\pi\) (rad).
D...
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(20\(\pi\)t) (cm; s). Khi vận tốc của vật v = - 100\(\pi\) cm/s thì vật có ly độ là
A. x = ± 5 cm
B. x = ± 6 cm
C. \(x=\pm 5\sqrt{3}cm\)
D. x = 0
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: \(x = 10cos(\pi t + \pi /2 )\) (cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là:
A.0,5N
B. 0
C. 2N
D. 1N
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4\(\pi\)t + \(\pi\)/2)cm. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 0,5s là. ( Lấy \(\pi\)2 = 10, \(\pi\) = 3,14).
A.v = 0
B. v = 75,36cm/s
C. v = 6cm/
D. v = -75,36cm/s
Con lắc lò xo gồm k = 1 N/cm, vật nặng có m = 200 g gắn trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng so với phương ngang là α = 300, giá treo phía trên. Lấy g = 10 m/s2. Chọn trục tọa độ song song mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu lò...