Câu 1:
- Từ ghép chính phụ: bút máy, máy khâu, cá mè, cá trê, học vẹt, học lỏm, bà nội…
- Từ ghép đẳng lập: sách vở, quần áo, làng xóm, nhà cửa, phố phường, mua bán…
- Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xinh xinh, xa xa, trăng trắng, tim tím…
- Từ láy vần: mập mạp, mềm mại, hồng hào, trắng trẻo, bầu bĩnh…
- Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình, chúng tôi, nó, hắn…
- Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu…
- Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế…
- Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi…
- Đại từ hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy…
- Đại từ hỏi về hoạt động , tính chất: sao, thế nào...
Câu 2: Lập bảng so sánh:
Câu 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học.
- Từ ghép chính phụ: bút máy, máy khâu, cá mè, cá trê, học vẹt, học lỏm, bà nội…
- Từ ghép đẳng lập: sách vở, quần áo, làng xóm, nhà cửa, phố phường, mua bán…
- Từ láy toàn bộ: xanh xanh, xinh xinh, xa xa, trăng trắng, tim tím…
- Từ láy vần: mập mạp, mềm mại, hồng hào, trắng trẻo, bầu bĩnh…
- Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tớ, mình, chúng tôi, nó, hắn…
- Đại từ trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu…
- Đại từ trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế…
- Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi…
- Đại từ hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy…
- Đại từ hỏi về hoạt động , tính chất: sao, thế nào...
Câu 2: Lập bảng so sánh:
Câu 3: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học.