Toán 8 | Giải toán 8 | Giải toán lớp 8 | Giải bài tập toán 8 | Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức
Đề bài:
Bài 1. Làm tính chia:
a) \(\left( {3{a^2}b - 4a{b^3}} \right):5ab\)
b) \(\left( {3{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^2} + 4{x^3}{y^3}} \right):\left( {{x^2}{y^2}} \right).\)
Bài 2. Rút gọ n biểu thức: \(\left( {6{a^3} - 3{a^2}} \right):{a^2} + \left( {12{a^2} + 9a} \right):\left( {3a} \right).\)
Bài 3. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
\(\left( {{x^3} - 5{x^2} + 3x} \right):4{x^n}.\)
Đề bài:
Bài 1. Làm tính chia:
a) \(\left( {3{a^2}b - 4a{b^3}} \right):5ab\)
b) \(\left( {3{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^2} + 4{x^3}{y^3}} \right):\left( {{x^2}{y^2}} \right).\)
Bài 2. Rút gọ n biểu thức: \(\left( {6{a^3} - 3{a^2}} \right):{a^2} + \left( {12{a^2} + 9a} \right):\left( {3a} \right).\)
Bài 3. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
\(\left( {{x^3} - 5{x^2} + 3x} \right):4{x^n}.\)