I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Các số có \(4\) chữ số gồm các hàng: Nghìn, trăm, chục, đơn vị.
Ví dụ:
Số gồm ${\bf{1}}$ nghìn, ${\bf{3}}$ trăm, ${\bf{2}}$ chục, ${\bf{4}}$ đơn vị.
Dạng 1: Viết số
- Cho các chữ số trong mỗi hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.
- Cách làm:
Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng nghìn về hàng đơn vị.
Ví dụ: Viết vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Dạng 3: Điền số theo thứ tự.
Phân tích số có ${\bf{4}}$ chữ số đã cho thành tổng các số nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Dạng 5: Các số đặc biệt.
Các số có \(4\) chữ số gồm các hàng: Nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Đọc và viết số có bốn chữ số.
- Thứ tự các số có bốn chữ số.
- Phân tích số có $4$ chữ số thành tổng các hàng.
- Số ${\bf{10}}{\rm{ }}{\bf{000}}$ đọc là mười nghìn hoặc một vạn.
Ví dụ:
Số gồm ${\bf{1}}$ nghìn, ${\bf{3}}$ trăm, ${\bf{2}}$ chục, ${\bf{4}}$ đơn vị.
- Viết là: $1324$.
- Đọc là: Một nghìn ba trăm hai mươi tư.
- Viết số thành tổng: $1324 = 1000 + 300 + 20 + 4$
Dạng 1: Viết số
- Cho các chữ số trong mỗi hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành số.
- Cách làm:
- Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là: Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số \(0\).
Đọc theo thứ tự lần lượt từ hàng nghìn về hàng đơn vị.
Ví dụ: Viết vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Hướng dẫn giải
Dạng 3: Điền số theo thứ tự.
- Các số liên tiếp cách nhau một đơn vị.
- Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn vị.
- Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc $10$ đơn vị.
Phân tích số có ${\bf{4}}$ chữ số đã cho thành tổng các số nghìn, trăm, chục và đơn vị.
Dạng 5: Các số đặc biệt.
- Số lớn nhất có $4$ chữ số là $9999$
- Số bé nhất có $4$ chữ số là: $1000$
- Số chẵn lớn nhất có $4$ chữ số là: $9998$